Công ty TNHH TM - DV Xuất nhật khẩu

KHÁNH AN SÀI GÒN

0986 399 499
0938 646 647
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider

Ngành Công Nghiệp

NH4Cl - Ammonium Chloride
˂
  • NH4Cl - Ammonium Chloride
  • NH4Cl - Ammonium Chloride
˃

NH4Cl - Ammonium Chloride

Mã sản phẩm: 075
Lượt xem: 1

- Qui cách: 25kg/bao- Xuất xứ: Trung Quốc- Công dụng: Dùng trong ngành phân bón, Công nghệ thực phẫm, Chất tẩy rửa........vv

  • CHI TIẾT SẢN PHẨM
  • TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN

NH4Cl - Ammonium Chloride
- Tên gọi khác: NH4CL - Ammonium chloride hay còn gọi là muối lạnh
Tên gọi khác: Phân Clorua Amon, Amoni Clorua, Ammonium Muriate, Salt Ammoniac, Chlorammonic, Nushadir Salt, Salmiac …
- Công Thức: NH4Cl 99.5% min
- Ngoại Quan: Có dạng tinh thể hoặc dạng hạt trắng, không màu, không mùi, vị mặn, có tính hút ẩm. Khi tan trong nước hấp thụ nhiệt rất lớn.
- Qui cách: 25kg/bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Tính chất vật lý: Muối lạnh  là một hợp chất vô cơ với công thức NH4Cl , là muối tinh thể màu trắng, hòa tan cao trong nước. Các dung dịch amoni clorua nhẹ có tính axit. Sal amoniac là một tên, một hình thức khoáng vật tự nhiên của amoni clorua. Khoáng sản này thường được hình thành trên các bãi đốt than, do sự ngưng tụ của khí than. Nó cũng được tìm thấy xung quanh một số loại miệng núi lửa. Nó được sử dụng như một chất gia vị trong một số loại cam thảo. Nó là sản phẩm từ phản ứng của axit clohydric và amoniac.
- Ứng dụng:

  • Trong phân bón: Ứng dụng chính của hóa chất NH4CL là như một nguồn nitơ trong phân bón, ví dụ như chloroammonium phosphate.

  • Trong kim loại: hóa chất NH4CL được sử dụng trong xi mạ hoặc hàn. Nó làm sạch bề mặt của phôi bằng phản ứng với các oxit kim loại ở bề mặt để tạo thành một clorua kim loại dễ bay hơi.

  • Trong Y học: hóa chất NH4CL hay còn gọi là muối lạnh được sử dụng như một chất long đờm trong thuốc ho. Nó tác động trên niêm mạc phế quản làm long đờm và dễ dàng hơn để có thể ho ra. Muối amoni là một chất kích thích vào niêm mạc dạ dày và có thể gây buồn nôn và nôn. Hóa chất NH4CL được sử dụng như một tác nhân axit hóa hệ thống trong điều trị nhiễm kiềm chuyển hóa nặng, để duy trì nước tiểu tại một pH acid trong điều trị một số rối loạn tiết niệu- đường.

  • Trong thực phẩm: 

Ở một số nước, hóa chất NH4CL được gọi là sal amoniac, được sử dụng như phụ gia thực phẩm dưới E510 số E, thường là một chất dinh dưỡng trong nấm men nướng bánh mì. Nó là một loại thức ăn bổ sung cho gia súc, một thành phần trong phương tiện truyền thông dinh dưỡng cho nấm men và nhiều vi sinh vật.

Hóa chất NH4CL được sử dụng để tăng thêm vị ngọt cho cam thảo mặn, và cho hương liệu trong vodka Salmiakki Koskenkorva. Ở Ấn Độ và Pakistan, nó được gọi là "Noshader" và được sử dụng để cải thiện sự sinh động của món ăn nhẹ như samosas và jalebi.

- ​Các ứng dụng khác: Hóa chất NH4CL - Amoni clorua được sử dụng trong một dung dịch nước ~ 5% để làm việc trên các giếng dầu. Nó cũng được sử dụng như điện trong pin kẽm-carbon. Các ứng dụng khác bao gồm trong dầu gội đầu, trong chất keo kết gắn ván ép, và trong các sản phẩm làm sạch. Trong dầu gội đầu, nó được sử dụng như một chất làm đặc trong các hệ thống hoạt động bề mặt amoni, chẳng hạn như amoni lauryl sulfate. Hóa chất NH4CL - Amoni clorua được sử dụng trong dệt may và ngành da, thuộc da, dệt in ấn và làm sáng bông...

hóa chất amonium chloride, NH4Cl - muối l​ạnh, hoa chat NH4Cl 99.5%, hóa chất công nghi​ệp, hóa chất làm l​ạnh, bán hóa chất tẩy r​ửa, hoa chat det nhuom, hoa chat Nh4Cl 99.5%, hoa chat Ammonium Chloride, ban hoa chat NH4Cl, Ammonium chloride,hoa chat khanh an, ban hoa chat ​NH4Cl - ​Ammonium chlori​de, mua hoa chat, hoá chất NH4Cl, cần mua amonium chloride

Sản phẩm cùng loại
SODIUM METABISULFITE _ Na2S2O5
SODIUM METABISULFITE _ Na2S2O5

- Qui Cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc - Công Dụng:...

CHI TIẾT »
C6H8O7 - Acid Citric Anhydrous
C6H8O7 - Acid Citric Anhydrous

- Quy cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc - Công dụng:...

CHI TIẾT »
SHMP - Sodium Hexametaphosphate (NaPO3)6
SHMP - Sodium Hexametaphosphate (NaPO3)6

Dạng bột min, màu trắng. - Quy cách: 25kg/bao. - Xuất sứ:...

CHI TIẾT »
Paclobutrazol 95%
Paclobutrazol 95%

Công thức: C15H20CIN3O - Quy cách 25kg/thùng - Xuất xứ:...

CHI TIẾT »

Đối tác - Khách hàng

Len dau trang