Công ty TNHH TM - DV Xuất nhật khẩu

KHÁNH AN SÀI GÒN

0986 399 499
0938 646 647
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider

Ngành Công Nghiệp

KMnO4 - Potatassium Permanganate

KMnO4 - Potatassium Permanganate

Mã sản phẩm:
Lượt xem: 1

- Qui cách: 50kg/thùng- Xuất xứ: Trung Quốc.- CÔng dụng: dùng trong thuỷ sản, thuốc nhuộm, công nghiệp da......vv

  • CHI TIẾT SẢN PHẨM
  • TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN

KMnO4 - Potatassium Permanganate
- Công Thức: KMnO4.
- Tên gọi khác: Potassium manganate(VII) (Kali manganat (VII)), Chameleon mineral, Condy's crystals, Permanganate of potash, thuốc tím.
- Ngoại Quan: Dung dịch loãng tinh thể màu tím đen, có hình ánh kim. KMnO4 là những tinh thể hình thoi dễ kết tinh, màu đỏ tím, hầu như đen, có ánh kim. T.l riêng 2,71. Tan trong nước cho màu tím dậm. Dung dịch đặc có màu tím hoặc đỏ pha chàm, dung dịch loãng có màu đỏ. Màu đỏ ấy đậm đến mức chỉ pha loãng đến 1 : 500.000 vấn còn thấy được 
- Qui cách:
 50kg/thùng 

- Xuất xứ: Trung Quốc
- Ứng dụng :

  • Thuốc tím có khả năng tiêu diệt vi khuẩn, nấm, tảo và cả virus thông qua việc oxy hóa trực tiếp màng tế bào của vi sinh vật, phá hủy các enzyme đặc biệt điều khiển quá trình trao đổi chất của tế bào. Đối với nhóm protozoa, hiệu quả của thuốc tím kém hơn.
  • Thuốc tím thường được sử dụng để oxy hóa Fe, Mn, các hợp chất gây ra mùi và vị của nước. Để oxy hóa 1mg Fe và 1mg Mn, cần 0,94 và 1,92mg thuốc tím tương ứng trong vòng 5-10 phút.

    3Fe2+     +   KMnO4    +    7H2O   ⇒   3Fe(OH)3   +   MnO2   +   K+   +   5H+

                          3Mn2+   +   2KMnO4   +   2H2O   ⇒   5MnO2   2K+   +   4H+

  •  Đối với nước có độ đục do phù sa, các hạt keo khoáng (tích điện âm) gây ra, Mn2+ sẽ tác dụng lên bề mặt của keo khoáng, làm cho keo khoáng trở nên trung tính và lắng tụ.
  • Trong thủy sản, việc sử dụng thuốc tím sẽ làm giảm lượng oxy hòa tan trong ao, vì thuốc tím sẽ diệt một lượng lớn tảo trong môi trường ao nuôi. Độ độc của thuốc tím sẽ gia tăng ở môi trường có pH cao, và trong nước cứng (độ cứng lớn hơn 150mg CaCO3/L). Nếu sử dụng để diệt tảo thì thuốc tím có lợi thế hơn sulfate đồng (CuSO4) vì trong môi trường có độ kiềm thấp, thuốc tím sử dụng an toàn hơn.
  • Thuốc tím được sử dụng trong việc làm giảm lượng hữu trong nước, oxy hóa chất hữu cơ lắng tụ ở nền đáy, giảm mật độ tảo, xử lý một số bệnh liên quan đến vi khuẩn, kí sinh trùng ở mang và nấm trên tôm cá. Ngoài ra, thuốc tím cũng có khả năng oxy hóa các chất diệt cá như rotenone và antimycin và có thể ngăn chặn quá trình nitrite hóa.
Cách sử dụng:
  • Đối với thuốc tím, phải hòa tan trong nước rồi rưới đều khắp bề mặt ao để tăng hiệu quả sử dụng. Xử lý thuốc tím sẽ làm giảm lượng PO43- trong nước, cho nên phải bón phân lân sau khi sử dụng thuốc tím. Phải xử lý thuốc tím trước khi bón phân và không sử dụng thuốc tím cùng lúc với thuốc diệt cá, vì làm như vậy sẽ làm giảm độc lực của thuốc cá.
  •  Khử mùi và vị nước: liều lượng tối đa 20 mg/l.
  • Ở liều lượng 2-4 mg/L có khả năng diệt khuẩn. Liều diệt khuẩn phải dựa vào mức độ chất hữu cơ trong nước. Vì vậy, tốt nhất nên dùng phương pháp ước lượng được mô tả ở phần trên.
  • Liều 50 mg/l hoặc cao hơn có khả năng diệt được virút.
Một số lưu ý khi sử dụng thuốc tím:

Cần tính toán lượng nước trong ao để tránh lãng phí cũng như là đủ độc lực tiêu diệt mầm bệnh.Thuốc tím là chất oxy hóa mạnh, vì vậy khi bảo quản cần tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ cao.

Thuốc tím có thể diệt tảo trong ao, thiếu oxy có thể diễn ra, thường tăng cường quạt nước sau xử lý.

Không dùng thuốc tím chung với một số loại thuốc sát trùng khác như formaline, iodine, H2O2,...

Quá trình xử lý có thể ảnh hưởng đến tôm cá, vì vậy khoảng cách giữa 2 lần xử lý ít nhất là 4 ngày, theo dõi quan sát sức khỏe tôm cá sau khi xử lý.

hóa chất KMNO4, hóa chất thuốc tím, hoa chat Permanganate ​of potash, bán hóa chất công nghi​ệp, hóa chất sát khu​ẩn, hoa chat khanh an, bán thuốc t​ím KMnO4, hoa chat Potatassium P​ermanganate, KMnO4 - potatassium permanganate, ban hoa chat KMnO4 - potatassium permanganateban hoa chat KMnO4

 

Sản phẩm cùng loại
SODIUM METABISULFITE _ Na2S2O5
SODIUM METABISULFITE _ Na2S2O5

- Qui Cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc - Công Dụng:...

CHI TIẾT »
C6H8O7 - Acid Citric Anhydrous
C6H8O7 - Acid Citric Anhydrous

- Quy cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc - Công dụng:...

CHI TIẾT »
SHMP - Sodium Hexametaphosphate (NaPO3)6
SHMP - Sodium Hexametaphosphate (NaPO3)6

Dạng bột min, màu trắng. - Quy cách: 25kg/bao. - Xuất sứ:...

CHI TIẾT »
Paclobutrazol 95%
Paclobutrazol 95%

Công thức: C15H20CIN3O - Quy cách 25kg/thùng - Xuất xứ:...

CHI TIẾT »

Đối tác - Khách hàng

Len dau trang