Danh mục sản phẩm
Tin tức
TIỆN ÍCH - LIÊN KẾT
Hóa Chất Ngành Cao Su
ZnO - - Zinc Oxide 99.8%
Mã sản phẩm: 045Lượt xem: 1
- Qui cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc, Malaysia - Công dụng: Nguyên Liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc.
- CHI TIẾT SẢN PHẨM
- TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
ZnO - Zinc Oxide 99.8%.
- Tên sản phẩm: Zinc Oxide 99.8%
- Tên gọi khác: kẽm oxit, kẽm trắng, hay kẽm hoa, Zinc white, Calamine, philosopher's wool, Chinese white, flowers of zinc.
- Công Thức: ZnO.
- Ngoại Quan: Bột màu trắng, dễ phân huỷ ở nhiệt độ thường, dễ tan trong môi trường kiềm, acid, không tan trong cồn.
- Qui cách: 25kg/bao.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Malaysia.
- Tính chất vật lý: Ở điều kiện thường kẽm oxit có dạng bột trắng mịn, khi nung trên 3000C, nó chuyển sang màu vàng (sau khi làm lạnh thì trở lại màu trắng). Hấp thụ tia cực tím và ánh sáng cóbước sóng nhỏ hơn 366 nm.Khi đưa vào mạng tinh thể một lượng nhỏ kim loại hóa trị I hoặc hóa trị III thì nó trở thành chất bán dẫn.
- Thông số kỹ thuật:
Thành phần |
Thực tế sản phẩm ( % ) |
Cam kết ( % ) |
ZnO |
99,9 |
99,8 min |
Total impurities |
0,09 |
0,1 max |
Pb (including PbO) |
0,0007 – 0,0016 |
0,0020 max |
Cu |
0 – 0,0001 |
0,0002 max |
Cd |
0,0002 – 0,0006 |
0,0010 max |
Fe |
0,0001 – 0,0002 |
0,0005 max |
Cl |
0,0003 – 0,0005 |
0,0005 max |
S |
0,0005 – 0,0015 |
0,0020 max |
Mn |
0 – 0,0001 |
0,0001 max |
As |
< 0,0001 |
0,0001 max |
Ni |
< 0,0001 |
0,0001 max |
Thông số |
Thực tế sản phẩm |
Cam kết |
pH |
7,4 |
7,3 – 7,5 |
Các thành phần bay hơi % |
0,07 – 0,15 |
0,30 max |
Mất khi nung % |
0,13 – 0,22 |
0,25 max |
Các thành phần tan trong nước % |
0,05 – 0,09 |
0,10 max |
Tan trong HCl % |
99,9 |
99,9 min |
Trọng lượng riêng g/cm3 |
5,6 |
5,6 |
Độ ẩm % |
0,07 – 0,15 |
0,30 max |
Độ phủ bề mặt m2/g |
4,5 – 6,0 |
3,5 – 6,5 |
Kích cỡ qua sàn 44 micron |
99,98 |
99,9 |
- Ứng dụng : Các ứng dụng của bột oxit kẽm là rất nhiều, và những người chủ yếu được tóm tắt dưới đây. Hầu hết các ứng dụng khai thác các phản ứng của các oxit như là một tiền thân của các hợp chất kẽm khác. Đối với các ứng dụng khoa học vật liệu, oxit kẽm có chỉ số khúc xạ cao , độ dẫn nhiệt cao, ràng buộc, kháng khuẩn và tia cực tím bảo vệ tài sản.
-
Cao su sản xuất: Khoảng 50% của ZnO sử dụng là trong ngành công nghiệp cao su. Oxit kẽm cùng với axit stearic được sử dụng trong lưu hóa cao su ZnO phụ gia cũng bảo vệ cao su từ nấm (xem ứng dụng y tế) và ánh sáng UV
- Ngành công nghiệp bê tông: Oxit kẽm được sử dụng rộng rãi cho bê tông sản xuất. Bổ sung ZnO cải thiện thời gian xử lý và sức đề kháng của bê tông chống lại nước.
- Y tế:
- Thuốc lá bộ lọc: Oxit kẽm là một thành phần của bộ lọc thuốc lá để loại bỏ các thành phần được lựa chọn từ khói thuốc lá.
- Nguyên Liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc.