Công ty TNHH TM - DV Xuất nhật khẩu

KHÁNH AN SÀI GÒN

0986 399 499
0938 646 647
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider

Hóa Chất Ngành Cao Su

ZnO - - Zinc Oxide 99.8%
˂
  • ZnO - - Zinc Oxide 99.8%
  • ZnO - - Zinc Oxide 99.8%
˃

ZnO - - Zinc Oxide 99.8%

Mã sản phẩm: 045
Lượt xem: 1

- Qui cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc, Malaysia - Công dụng: Nguyên Liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc.

  • CHI TIẾT SẢN PHẨM
  • TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN

ZnO - Zinc Oxide 99.8%.

- Tên sản phẩm: Zinc Oxide 99.8%
- Tên gọi khác: kẽm oxit, kẽm trắng, hay kẽm hoa, Zinc white, Calamine, philosopher's wool, Chinese white, flowers of zinc.
- Công Thức: ZnO.
- Ngoại Quan: Bột màu trắng, dễ phân huỷ ở nhiệt độ thường, dễ tan trong môi trường kiềm, acid, không tan trong cồn.
- Qui cách: 25kg/bao.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Malaysia.
- Tính chất vật lý: Ở điều kiện thường kẽm oxit có dạng bột trắng mịn, khi nung trên 3000C, nó chuyển sang màu vàng (sau khi làm lạnh thì trở lại màu trắng). Hấp thụ tia cực tím và ánh sáng cóbước sóng nhỏ hơn 366 nm.Khi đưa vào mạng tinh thể một lượng nhỏ kim loại hóa trị I hoặc hóa trị III thì nó trở thành chất bán dẫn.

- Thông số kỹ thuật:

Thành phần

Thực tế sản phẩm      ( % )

Cam kết ( % )

ZnO

99,9

99,8 min

Total impurities

0,09

0,1 max

Pb (including PbO)

0,0007 – 0,0016

0,0020 max

Cu

0 – 0,0001

0,0002 max

Cd

0,0002 – 0,0006

0,0010 max

Fe

0,0001 – 0,0002

0,0005 max

Cl

0,0003 – 0,0005

0,0005 max

S

0,0005 – 0,0015

0,0020 max

Mn

0 – 0,0001

0,0001 max

As

< 0,0001

0,0001 max

Ni

< 0,0001

0,0001 max

Thông số

Thực tế sản phẩm

Cam kết

pH

7,4

7,3 – 7,5

Các thành phần bay hơi %

0,07 – 0,15

0,30 max

Mất khi nung %

0,13 – 0,22

0,25 max

Các thành phần tan trong nước %

0,05 – 0,09

0,10 max

Tan trong HCl %

99,9

99,9 min

Trọng lượng riêng g/cm3

5,6

5,6

Độ ẩm %

0,07 – 0,15

0,30 max

Độ phủ bề mặt m2/g

4,5 – 6,0

3,5 – 6,5

Kích cỡ qua sàn 44 micron

99,98

99,9 

- Ứng dụng : Các ứng dụng của bột oxit kẽm là rất nhiều, và những người chủ yếu được tóm tắt dưới đây. Hầu hết các ứng dụng khai thác các phản ứng của các oxit như là một tiền thân của các hợp chất kẽm khác. Đối với các ứng dụng khoa học vật liệu, oxit kẽm có chỉ số khúc xạ cao , độ dẫn nhiệt cao, ràng buộc, kháng khuẩn và tia cực tím bảo vệ tài sản. 

  • Cao su sản xuất: Khoảng 50% của ZnO sử dụng là trong ngành công nghiệp cao su. Oxit kẽm cùng với axit stearic được sử dụng trong lưu hóa cao su ZnO phụ gia cũng bảo vệ cao su từ nấm (xem ứng dụng y tế) và ánh sáng UV

  • Ngành công nghiệp bê tông: Oxit kẽm được sử dụng rộng rãi cho bê tông sản xuất. Bổ sung ZnO cải thiện thời gian xử lý và sức đề kháng của bê tông chống lại nước. 
  • Y tế:
Oxit kẽm như là một hỗn hợp với khoảng 0,5% sắt (III) oxit (Fe2O3) được gọi là calamin và được sử dụng trong kem dưỡng da calamin. Ngoài ra còn có hai khoáng chất, zincite và hemimorphite , đã được lịch sử gọi là calamin . 
  • Thuốc lá bộ lọc: Oxit kẽm là một thành phần của bộ lọc thuốc lá để loại bỏ các thành phần được lựa chọn từ khói thuốc lá.
hóa ch​ất ZnO 99.8%, hoa chat nganh cao su, hoa chat ZnO - Zinc ​Oxide 99.8%, cty hoa chat khanh an, hóa chất công nghi​ệp, Zinc white, hoa chat san xuat phan bon, hoa chat san xuat thuc an gia xuc,hoa chat phụ gia thực phẩm.
Sản phẩm cùng loại
Axit Acetic - CH3COOH
Axit Acetic - CH3COOH

- Xuất xứ : Hàn Quốc, Đài Loan - Quy cách : 30kg/can.-...

CHI TIẾT »
Lưu Huỳnh Cục - SULFUR LUMP.
Lưu Huỳnh Cục - SULFUR LUMP.

- Qui cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Hàn Quốc- Công dụng:...

CHI TIẾT »
Lưu Huỳnh – Sulfur
Lưu Huỳnh – Sulfur

- Qui cách: 25kg/bao- Xuất xứ: Hàn Quốc - Công dụng:...

CHI TIẾT »
ZnCO3 - Zinc Carbonate
ZnCO3 - Zinc Carbonate

- Qui cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc - Công dụng:...

CHI TIẾT »

Đối tác - Khách hàng

Len dau trang