Công ty TNHH TM - DV Xuất nhật khẩu

KHÁNH AN SÀI GÒN

0986 399 499
0938 646 647
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider
  • slider

Nguyên Liệu SX Phân Bón

H3PO4 - Axit Photphoric

H3PO4 - Axit Photphoric

Mã sản phẩm: 0122
Lượt xem: 1

- Qui cách: 35kg/can- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc- Công dụng : Dùng trong ngành Nguyên liệu sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc. Nguyên liệu sản xuất thuỷ tinh gạch men, xử lý nước, xi mạ, sản xuất chất giặt tẩy.

  • CHI TIẾT SẢN PHẨM
  • TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN

H3PO4 - Axit Photphoric

- Tên sản phẩm: Axit photphoric
- Tên gọi khác: trihiđrôxiđôôxiđôphốtpho, axít phốtphoric, Axít orthophotphoric.
- Ngoại Quan: có 2 loại hiện nay:

  • Axit photphoric chất rắn tinh thể không màu.

  • Chất lỏng trong suốt, không màu, có vị chua, có đầy đủ tính chất của một acid.

​- Công Thức: H3PO4 loại chất lỏng
- Qui cách: 35kg/can
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc
- Cấu tạo phân tử:

  • Axit photphoric (H3PO4H3PO4) có công thức cấu tạo:

 
  • Trong hợp chất H3PO4H3PO4, photpho có số oxi hóa cao nhất +5+5.
​- ​Tính chất vật lí: Axit photphoric, còn gọi là axit orthophotphoric (H3PO4H3PO4) là chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,50C42,50C, rất háo hức nên dễ bị chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, có nồng độ 85%85%.
- Tính chất hóa học:
  • Tính oxi hóa - khử: Khác với nitơ, photpho ở mức oxi hóa +5+5 bền hơn. Do vậy, axit photphoric khó bị khử, không có tính oxi hóa như axit nitric.
  • Tác dụng bởi nhiệt:
Khi đun nóng đến khoảng 200−2500C200−2500C, axit photphoric mất bớt nước, biến thành axit điphotphoric (H4P2O7H4P2O7):
2H3PO4−→t0H4P2O7+H2O2H3PO4→t0H4P2O7+H2O
Tiếp tục đun nóng đến khoảng 400−5000C400−5000C, axit điphotphoric lại mất bớt nước, biến thành axit metaphotphoric:
H4P2O7−→t02HPO3+H2OH4P2O7→t02HPO3+H2O
Các axit HPO3,H4P2O7HPO3,H4P2O7 lại có thể kết hợp với nước để tạo ra axit H3PO4H3PO4.
  • Tính axit:
* Axit H3PO4H3PO4 là axit ba lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li theo ba nấc. Dưới đây là hằng số phân li axit ở 250C250C.
Nấc 11:              H3PO4⇌H++H2PO−4;K1=7,6.10−3H3PO4⇌H++H2PO4−;K1=7,6.10−3
Nấc 22:              H2PO−4⇌H++HPO2−4;K2=6,2.10−8H2PO4−⇌H++HPO42−;K2=6,2.10−8
Nấc 33:              HPO2−4⇌H++PO3−4;K3=4,4.10−13HPO42−⇌H++PO43−;K3=4,4.10−13
Sự phân li chủ yếu xảy ra theo nấc 11, nấc 22 yếu hơn và nấc 33 rất yếu. Như vậy trong dung dịch axit photphoric ngoài các phân tử H3PO4H3PO4 không phân li, còn có các ion H+H+, đihiđrophotphat (H2PO−4H2PO4−), hiđrophotphat (HPO2−4HPO42−) và photphat (PO3−4PO43−), không kể H+H+ và OH−OH− do nước phân li ra.
* Dung dịch H3PO4H3PO4 có những tính chất chung của axit, như làm đổi màu quỳ tím thành đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại,...
Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà axit photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối.
Thí dụ:              H3PO4+NaOH→NaH2PO4+H2OH3PO4+NaOH→NaH2PO4+H2O
                         H3PO4+2NaOH→Na2HPO4+2H2OH3PO4+2NaOH→Na2HPO4+2H2O
                         H3PO4+3NaOH→Na3PO4+3H2O
- Điều chế và ứng dụng:
  • Trong phòng thí nghiệm:
Axit photphoric được điều chế bằng cách dùng HNO3HNO3 đặc oxi hóa photpho:
                        P+5HNO3P+5HNO3(đặc)−→t0H3PO4+5NO2+H2O→t0H3PO4+5NO2+H2O
  • Trong công nghiệp:
* Cho H2SO4H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit:
                       Ca3(PO4)2+3H2SO4Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc) −→t03CaSO4↓+2H3PO4→t03CaSO4↓+2H3PO4
Tách muối CaSO4CaSO4 ra và cô đặc dung dịch, rồi làm lạnh để axit kết tinh. Axit photphoric điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết, có chất lượng thấp.
* Để điều chế H3PO4H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để được P2O5P2O5, rồi cho P2O5P2O5 tác dụng với nước.
                              4P+5O2−→t02P2O54P+5O2→t02P2O5
                              P2O5+3H2O→2H3PO4P2O5+3H2O→2H3PO4
Một lượng lớn axit photphoric sản xuất ra được dùng để điều chế các muối photphat và để sản xuất phân lân.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số
Ðơn vị
Giá trị
Hàm lượng H3PO4
% wt
85 min
Asen (As)
ppm
1 max
Clo (Cl)
ppm
5 max
Sunphat (SO4)
ppm
30 max
Fe
ppm
10 max
Kim loại nặng (As Pb)
ppm
10 max









 
- Ứng dụng :
  • Axit photphoric là bán thành phẩm trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc.

  • ​Làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mòn kim loại.

  • Nguyên liệu sản xuất thuỷ tinh gạch men, xử lý nước, xi mạ, sản xuất chất giặt tẩy.

  • Phosphoric acid được sử dụng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước, Phootsphat hóa, ngành thực phẩm, răng hàm mặt…

  • Axit Phosphoric được sử dụng để làm nước ngọt, mứt, thạch rau câu, pho mát hoặc để tạo hương thơm cho thực phẩm.

  • Các muối natri của axit photphoricnatri phosphat (NaH2PO4) là axít yếu, và được sử dụng với natri bicarbonate để làm chobột nở. Các axit khác được sử dụng trong bột nướng bánh là axit fumaric và axit tartaric

hóa chất H3PO4 85%axit phosphoric hàn qu​ốc, H3PO4 85% Min, hoa chat H3PO4 85%min (Industry Grade), hóa chất ngành dược ph​ẩm, nguyên liệu ngành xi m​ạ, hóa chất chống ăn mòn kim lo​ại, chất xúc t​ác, nguyen lieu san xuat phan bon, hóa chất H3PO4- axit photphoric, mua hóa chất H3PO4 85% min ở đâu, axit orthophotphoric, nguyên liệu sản xuất phân bón, hóa chất ngành công nghi​ệp, cty hóa chất khánh an
Sản phẩm cùng loại
EDTA-Manganes
EDTA-Manganes

- Quy cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Ấn Độ - Công dụng: Dùng...

CHI TIẾT »
EDTA-Copper
EDTA-Copper

- Quy cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Ấn Độ - Công dụng: Dùng...

CHI TIẾT »
EDTA-FERRIC
EDTA-FERRIC

- Quy cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Ấn Độ - Công dụng: Dùng...

CHI TIẾT »
EDTA-Magnesium
EDTA-Magnesium

- Quy cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Ấn Độ - Công dụng: Dùng...

CHI TIẾT »

Đối tác - Khách hàng

Len dau trang