Danh mục sản phẩm
Tin tức
TIỆN ÍCH - LIÊN KẾT
Ngành Thực Phẩm
Glycerin 99.5%
Mã sản phẩm: 0101Lượt xem: 1
- Qui cách: 250kg/phuy - Xuất xứ: Indonesia, Malaysia - Công dụng:Dung môi trong công nghiệp, sử dụng rộng rãi trong dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, sơn, dệt nhuộm...
- CHI TIẾT SẢN PHẨM
- TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
Glycerin 99.5%
- Tên sản phẩm: Glycerin – C3H8O3 – Glycerol
- Tên gọi khác: Glycerol hay glyxerol, glyxerin, propantriol
- Công thức : C3H5(OH)3 hoặc C3H8O
- Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, không mùi, vị ngọt có tính hút ẩm
- Hàm lượng: Glycerin 99,5%.
- Qui cách: 250kg/phuy
- Xuất xứ: Indonesia, Malaysia
- Chỉ số tiêu chuẩn CAS: 56 – 81 – 5
- Loại sản phẩm: Hóa chất thực phẩm.
- Ứng dụng :
- Glycerine là dung môi trong công nghiệp, sử dụng rộng rãi trong dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, sơn, dệt nhuộm...
Công nghiệp thực phẩm
- Trong thực phẩm và đồ uống, glycerin phục vụ như là một chất giữ ẩm , dung môi , chất làm ngọt , và có thể giúp bảo quản thực phẩmglycerol được dán nhãn như số E E422. Glycerin và nước được sử dụng để bảo quản một số loại lá cây.
- Glycerin tinh khiết hoặc gần như tinh khiết tại chỗ là một phương pháp điều trị hiệu quả cho bệnh vẩy nến, bỏng, vết cắn, vết cắt, phát ban, bedsores, và những cục chai.
- Glycerol được sử dụng để sản xuất nitroglycerin , Glyceryltrinitrate (GTN), là một thành phần thiết yếu của thuốc súng không khói và các chất nổ khác nhau như thuốc nổ, gelignite , và propellants như chất nổ không khói
- Dung môi trong công nghiệp, sử dụng rộng rãi trong dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, sơn, dệt nhuộm...
Sản phẩm cùng loại
Sodium Carboxy Methyl Cellulose - CMC
- Quy cách: 25kg/bao - Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản -...
CHI TIẾT »
Sorbitol - C6H14O6- Indonesia, Pháp
- Dạng quan: dạng nước chứa trong phuyl - Xuất xứ:...
CHI TIẾT »